Dầu gia công kim loại
- Dầu cán
- Dầu cắt gọt không pha nước
- Dầu cắt gọt pha nước
- Dầu chống gỉ
- Dầu định hình
- Dầu tách khuôn
- Dầu tẩy rửa
- Dầu xử lý nhiệt
Dầu tách khuôn
1. DẦU TÁCH KHUÔN ĐÚC NHÔM
Sản phẩm | Ngoại quan | Tỷ trọng (15/4°C) | Độ nhớt (40°C) | pH | Điểm chớp cháy | Ăn mòn Đồng | Tổng vật rắn (%) |
SHL RE 1400H | Trắng sữa | 1.0 | - | 9.0 | - | - | 14 |
SHL RE 1800H | Trắng sữa | 1.0 | - | 8.5 | - | - | 18 |
SHL RE 2200H | Trắng sữa | 1.0 | - | 8.5 | - | - | 22 |
2. DẦU TÁCH KHUÔN ĐỂ RÈN NÓNG
Sản phẩm | Ngoại quan | Tỷ trọng (15/4°C) | Độ nhớt (40°C) | pH | Điểm chớp cháy | Ăn mòn Đồng | Tổng vật rắn (%) |
SHL HF RE 070 | Vàng sáng trong suốt | 1.09 | - | 7.1 | - | - | 19 |
3. DẦU TÁCH KHUÔN BÊ TÔNG
Sản phẩm | Ngoại quan | Tỷ trọng (15/4°C) | Độ nhớt (40°C) | pH | Điểm chớp cháy | Ăn mòn Đồng | Tổng vật rắn (%) |
SHL LUBRIC M010 | Vàng sáng trong suốt | 0.88 | 129 | - | 186 | 1 | - |
SHL LUBRIC M020 | Trắng sữa | 0.93 | - | 7.2 | - | - | - |